on balance Thành ngữ, tục ngữ
on balance
on balance
Taking everything into consideration, as in On balance I think we've had a very good year. This expression, which in effect means “balancing all the factors involved,” was first recorded in 1719. về sự cân bằng
Xem xét tất cả thứ; tất cả được thực hiện cùng nhau. Có những lúc thăng trầm, nhưng về mặt cân bằng, chúng tui đã có một năm kinh doanh đầu tiên rất thành công .. Xem thêm: cân bằng, trên cân bằng
Cân nhắc tất cả thứ, cũng như cân bằng, tui nghĩ chúng ta vừa có một năm rất tốt. Biểu thức này, có nghĩa là "cân bằng tất cả các yếu tố liên quan", được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1719.. Xem thêm: cân bằng, trên cân bằng
khi tất cả các yếu tố vừa được xem xét .. Xem thêm: cân bằng, trên về cân bằng
khi thuận lợi và khó khăn, thành công và thất bại, v.v. . vừa được so sánh: Người ta vừa quyết định rằng, về sự cân bằng, cô ấy là người tốt nhất cho công chuyện mặc dù cô ấy còn thiếu kinh nghiệm .. Xem thêm: cân bằng, về về sự cân bằng
Cân nhắc tất cả thứ; tất cả trong tất cả .. Xem thêm: cân bằng, trên. Xem thêm:
An on balance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on balance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on balance